Tham khảo Courbet (lớp thiết giáp hạm)

Ghi chú

  1. Lớp thiết giáp hạm Danton có trọng lượng choán nước 18.318 tấn ở trọng lượng thiết kế và 19.763 tấn khi đầy tải. Xem: Conway's, trang 196

Chú thích

  1. 1 2 3 Dumas, trang 225
  2. 1 2 3 4 5 6 Conway's trang 197
  3. 1 2 Dumas, trang 223
  4. 1 2 3 Whitley, trang 36
  5. Dumas, trang 224
  6. “French 305 mm/45 (12") Model 1906 and Model 1906-1910”. ngày 23 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009.
  7. “French 138.6 mm/55 (5.46") Model 1910”. ngày 16 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009.
  8. Whitley, trang 35
  9. Scheer, Reinhard. “Germany's High Seas Fleet in the World War”. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2009.
  10. Sieche, Erwin. “French Naval Operations, Engagements and Ship Losses in the Adriatic in World War One”. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2009.
  11. 1 2 Whitley, trang 38
  12. Whitely, trang 36
  13. Masson, Philippe (2003). “The French Naval Mutinies, 1919”. Trong Bell, Christopher M. and Elleman, Bruce A. (biên tập). Naval Mutinies of the Twentieth Century: An International Perspective. Cass Series: Naval Policy and History. 19. London: Frank Cass. tr. 106–122. ISBN 0-7146-5456-6.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  14. Dumas, trang 229
  15. 1 2 Whitley, trang 36, 38
  16. Whitley, trang 38–39
  17. Whitley, trang 39
  18. Dumas, trang 231

Thư mục

  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906–1922. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0-85177-245-5.
  • Dumas, Robert (1985). John Roberts (biên tập). The French Dreadnoughts: The 23,500 ton Courbet Class. Warship. IX. Annapolis, MD: Naval Institute Press. tr. 154–164, 223–231. ISBN 0870219847. OCLC 26058427.
  • Whitley, M. J. (1998). Battleships of World War II. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750184-X.
Thiết giáp hạm dreadnought

Courbet • Bretagne • NormandieX • LyonX

Thiết giáp hạm tiền-dreadnought

Brennus D • Charles MartelD • Carnot D • Jauréguiberry D • Masséna D • Bouvet D • Charlemagne  • Henri IV D • Iéna D • Suffren D • République • Liberté • Danton

Tàu tuần dương bọc thép
Tàu tuần dương bảo vệ
Tàu khu trục
Tàu ngầm

Sirène • Aigrette • Oméga • Émeraude • Circé • Pluviôse • Brumaire

Tàu chở thủy phi cơ
D - Chiếc duy nhất của lớp     •     X - Bị hủy bỏ